Hướng Dẫn Sử Dụng
Cây trồng | Bệnh hại – Liều lượng – Cách dùng-Thời gian cách ly |
Lúa | Đạo ôn: 0.3-0.5 L/ha. Phun thuốc vào lúc lúa đẻ nhánh đến lúc trổ. Cách ly 10 ngày. |
Khô vằn: 0.25-0.3 L/ha.Phun thuốc vào thời điểm lúa làm đòng. Cách ly 10 ngày. | |
Lem lép hạt: 0.35 L/ha. Phun thuốc vào lúc trước và sau khi lúa trổ. Cách ly 10 ngày. | |
Cà phê | Rỉ sắt: 0.20%.Phun ướt đều cây khi bệnh chớm xuất hiện. Cách ly 10 ngày |
Thán thư: 0.1 – 0.2%. Phun ướt đều cây khi bệnh chớm xuất hiện.Cách ly 10 ngày. | |
Cao su | Khô nứt vỏ: 1.5 – 3.0%. Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh khoảng 4-6%. Cách ly 10 ngày. |
Phấn trắng: 0.05 – 0.1 %. Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh khoảng 5 – 10%. Cách ly 10 ngày. | |
Vàng lá: 0.1- 0.2%.Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh khoảng 5 – 10%. Cách ly 10 ngày. | |
Hồ tiêu | Thán thư: 0.1%. Lượng nước phun 600-800L/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%. Cách ly 10 ngày. |
Hoa hồng | Phấn trắng: 0.35 L/ha. Phun thuốc 2 lần. Lần 1 khi tỉ lệ bệnh 5%. Lần 2 sau lần 1 khoảng 5 – 7 ngày. Cách ly 10 ngày. |
Lạc | Chết cây con: 0.3 L/ha. Phun thuốc 2 lần. Lần 1 khi tỉ lệ bệnh 5%. Lần 2 sau lần 1 khoảng 5 – 7 ngày. Cách ly 10 ngày. |
Ngô | Đốm lá lớn: 0.25 – 0.5 L/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%. Cách ly 10 ngày. |
Khô vằn: 0.5 L/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%. Cách ly 10 ngày. | |
Rỉ sắt: 0.4 – 0.5 L/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%. Cách ly 10 ngày. |